Thực đơn
Andy Roddick Các trận chung kếtKết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số |
Vô địch | 2003 | US Open | Cứng | Juan Carlos Ferrero | 6–3, 7–6(2), 6–3 |
Á quân | 2004 | Wimbledon | Cỏ | Roger Federer | 6–4, 5–7, 6–7(3), 4–6 |
Á quân | 2005 | Wimbledon (2) | Cỏ | Roger Federer | 2–6, 6–7(2), 4–6 |
Á quân | 2006 | US Open | Cứng | Roger Federer | 2–6, 6–4, 5–7, 1–6 |
Á quân | 2009 | Wimbledon (3) | Cỏ | Roger Federer | 7–5, 6–7(6), 6–7(5), 6–3, 14–16 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số |
Á quân | 2002 | Canada (Toronto) (1) | Cứng | Guillermo Cañas | 6–4, 7–5 |
Vô địch | 2003 | Canada (Montréal) | Cứng | David Nalbandian | 6–1, 6–3 |
Vô địch | 2003 | Cincinnati (1) | Cứng | Mardy Fish | 4–6, 7–6(3), 7–6(4) |
Vô địch | 2004 | Miami | Cứng | Guillermo Coria | 6–7(2), 6–3, 6–1, retired |
Á quân | 2004 | Canada (Toronto) (2) | Cứng | Roger Federer | 7–5, 6–3 |
Á quân | 2005 | Cincinnati | Cứng | Roger Federer | 6–3, 7–5 |
Vô địch | 2006 | Cincinnati (2) | Cứng | Juan Carlos Ferrero | 6–3, 6–4 |
Á quân | 2010 | Indian Wells | Cứng | Ivan Ljubičić | 7–6(3), 7–6(5) |
Vô địch | 2010 | Miami (2) | Cứng | Tomáš Berdych | 7–5, 6–4 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số |
Vô địch | 2009 | Indian Wells | Cứng | Mardy Fish | Max Mirnyi Andy Ram | 3–6, 6–1, [14-12] |
|
|
Kết quả | Thứ tự | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số |
Vô địch | 1. | 23 tháng 4 năm 2001 | Atlanta, USA (1) | Đất nện | Xavier Malisse | 6–2, 6–4 |
Vô địch | 2. | 30 tháng 4 năm 2001 | Houston, USA (1) | Đất nện | Hyung-Taik Lee | 7–5, 6–3 |
Vô địch | 3. | 13 tháng 8 năm 2001 | Washington, D.C., USA (1) | Cứng | Sjeng Schalken | 6–2, 6–3 |
Vô địch | 4. | 18 tháng2 2002 | Memphis, USA (1) | Cứng (i) | James Blake | 6–4, 3–6, 7–5 |
Á quân | 1. | 10 tháng 3 năm 2002 | Delray Beach, USA | Cứng | Davide Sanguinetti | 6–4, 4–6, 6–4 |
Vô địch | 5. | 22 tháng 4 năm 2002 | Houston, USA (2) | Đất nện | Pete Sampras | 7–6(9), 6–3 |
Á quân | 2. | 5 tháng 8 năm 2002 | Toronto, Canada | Cứng | Guillermo Cañas | 6–4, 7–5 |
Á quân | 3. | 24 tháng 2 năm 2003 | Memphis, USA | Cứng (i) | Taylor Dent | 6–1, 6–4 |
Á quân | 4. | 28 tháng 4 năm 2003 | Houston, USA | Đất nện | Andre Agassi | 3–6, 6–3, 6–4 |
Vô địch | 6. | 19 tháng 5 năm 2003 | St. Pölten, Austria (1) | Đất nện | Nikolay Davydenko | 6–3, 6–2 |
Vô địch | 7. | 9 tháng 6 năm 2003 | London (Queen's Club), UK (1) | Grass | Sébastien Grosjean | 6–3, 6–3 |
Vô địch | 8. | 21 tháng 7 năm 2003 | Indianapolis, USA (1) | Cứng | Paradorn Srichaphan | 7–6(2), 6–4 |
Vô địch | 9. | 4 tháng 8 năm 2003 | Montreal, Canada (1) | Cứng | David Nalbandian | 6–1, 6–3 |
Vô địch | 10. | 11 tháng 8 năm 2003 | Cincinnati, USA (1) | Cứng | Mardy Fish | 4–6, 7–6(3), 7–6(4) |
Vô địch | 11. | 25 tháng 8 năm 2003 | US Open, New York City, USA (1) | Cứng | Juan Carlos Ferrero | 6–3, 7–6(2), 6–3 |
Winner | 12. | 9 tháng 2 năm 2004 | San José, USA (1) | Cứng (i) | Mardy Fish | 7–6(13), 6–4 |
Vô địch | 13. | 22 thnags 3 2004 | Miami, USA (1) | Cứng | Guillermo Coria | 6–7(2), 6–3, 6–1, chấn thương |
Á quân | 5. | 19 tháng 4 năm 2004 | Houston, USA | Đất nện | Tommy Haas | 6–3, 6–4 |
Vô địch | 14. | 7 tháng 6 năm 2004 | London (Queen's Club), UK (2) | Cỏ | Sébastien Grosjean | 7–6(4), 6–4 |
Á quân | 6. | 4 tháng 7 năm 2004 | Wimbledon, London, UK | Cỏ | Roger Federer | 4–6, 7–5, 7–6(3), 6–4 |
Vô địch | 15. | 19 tháng 7 năm 2004 | Indianapolis, USA (2) | Cứng | Nicolas Kiefer | 6–2, 6–3 |
Á quân | 7. | 2 tháng 8 năm 2004 | Toronto, Canada | Cứng | Roger Federer | 7–5, 6–3 |
Á quân | 8. | 4 tháng 10 năm 2004 | Bangkok, Thailand | Cứng (i) | Roger Federer | 6–4, 6–0 |
Vô địch | 16. | 7 tháng 2 năm 2005 | San José, USA (2) | Cứng (i) | Cyril Saulnier | 6–0, 6–4 |
Vô địch | 17. | 24 tháng 4 năm 2005 | Houston, USA (3) | Đất nện | Sébastien Grosjean | 6–2, 6–2 |
Vô địch | 18. | 6 tháng 6 năm 2005 | London (Queen's Club), UK (3) | Cỏ | Ivo Karlović | 7–6(7), 7–6(4) |
Á quân | 9. | 3 tháng 7 năm 2005 | Wimbledon, London, UK | Cỏ | Roger Federer | 6–2, 7–6(2), 6–4 |
Vô địch | 19. | 7 tháng 8 năm 2005 | Washington, D.C., USA (2) | Cứng | James Blake | 7–5, 6–3 |
Á quân | 10. | 22 tháng 8 năm 2005 | Cincinnati, USA | Cứng | Roger Federer | 6–3, 7–5 |
Vô địch | 20. | 30 tháng 10 năm 2005 | Lyon, France (1) | Thảm (i) | Gaël Monfils | 6–3, 6–2 |
Á quân | 11. | 24 tháng 7 năm 2006 | Indianapolis, USA | Cứng | James Blake | 4–6, 6–4, 7–6(5) |
Vô địch | 21. | 20 tháng 8 năm 2006 | Cincinnati, USA (2) | Cứng | Juan Carlos Ferrero | 6–3, 6–4 |
Á quân | 12. | 11 tháng 9 năm 2006 | US Open, New York City, USA | Cứng | Roger Federer | 6–2, 4–6, 7–5, 6–1 |
Á quân | 13. | 25 tháng 2 năm 2007 | Memphis, USA | Cứng (i) | Tommy Haas | 6–3, 6–2 |
Vô địch | 22. | 17 tháng 6 năm 2007 | London (Queen's Club), UK (4) | Cỏ | Nicolas Mahut | 4–6, 7–6(7), 7–6(2) |
Vô địch | 23. | 5 tháng 8 năm 2007 | Washington, D.C., USA (3) | Cứng | John Isner | 6–4, 7–6(4) |
Vô địch | 24. | 24 tháng 2 năm 2008 | San José, USA (3) | Cứng (i) | Radek Štěpánek | 6–4, 7–5 |
Vô địch | 25. | 8 tháng 3 năm 2008 | Dubai, UAE (1) | Cứng | Feliciano López | 6–7(8), 6–4, 6–2 |
Á quân | 14. | 10 tháng 8 năm 2008 | Los Angeles, USA | Cứng | Juan Martín del Potro | 6–1, 7–6(2) |
Vô địch | 26. | 28 tháng 9 năm 2008 | Beijing, China (1) | Cứng | Dudi Sela | 6–4, 6–7(6), 6–3 |
Á quân | 15. | 10 tháng 1 năm 2009 | Doha, Qatar | Cứng | Andy Murray | 6–4, 6–2 |
Vô địch | 27. | 13 tháng 2 năm 2009 | Memphis, USA (2) | Cứng (i) | Radek Štěpánek | 7–5, 7–5 |
Á quân | 16. | 5 tháng 7 năm 2009 | Wimbledon, London, UK | Cỏ | Roger Federer | 5–7, 7–6(6), 7–6(5), 3–6, 16–14 |
Á quân | 17. | 9 tháng 8 năm 2009 | Washington, D.C., USA | Cứng | Juan Martín del Potro | 3–6, 7–5, 7–6(6) |
Vô địch | 28. | 10 tháng 1 năm 2010 | Brisbane, Australia | Hard | Radek Štěpánek | 7–6(2), 7–6(7) |
Á quân | 18. | 14 tháng 2 năm 2010 | San José, USA | Cứng (i) | Fernando Verdasco | 3–6, 6–4, 6–4 |
Á quân | 19. | ngày 21 tháng 3 năm 2010 | Indian Wells, USA | Cứng | Ivan Ljubičić | 7–6(3), 7–6(5) |
Vô địch | 29. | 4 tháng 4 năm 2010 | Miami, USA (2) | Cứng | Tomáš Berdych | 7–5, 6–4 |
Á quân | 20. | 9 tháng 1 năm 2011 | Brisbane, Australia | Cứng | Robin Söderling | 6–3, 7–5 |
Vô địch | 30. | 20 tháng 2 năm 2011 | Memphis, USA (3) | Cứng (i) | Milos Raonic | 7–6(7), 6–7(11), 7–5 |
Vô địch | 31. | 24 tháng 6 năm 2012 | Eastbourne, UK | Cỏ | Andres Seppi | 6-3, 6-2 |
Vô địch | 32. | 22 tháng 7 năm 2012 | Atlanta,US | Cứng | Gilles Muller | 1-6, 7-6, 6-2 |
Loại (trước/sau 2009) |
ATP Masters Series / ATP World Tour Masters 1000 (1) |
ATP International Series / ATP World Tour 250 Series (3) |
Kết quả | Thứ tự | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ trong trận chung kết | Tỉ số |
Vô địch | 1. | 12 tháng 3 năm 2001 | Delray Beach, USA | Cứng | Jan-Michael Gambill | Thomas Shimada Myles Wakefield | 6–3, 6–4 |
Á quân | 1. | 30 tháng 7 năm 2001 | Los Angeles, USA | Cứng | Jan-Michael Gambill | Bob Bryan Mike Bryan | 7–5, 7–6(6) |
Vô địch | 2. | 29 tháng 4 năm 2002 | Houston, USA | Đất nện | Mardy Fish | Jan-Michael Gambill Graydon Oliver | 6–4, 6–4 |
Á quân | 2. | 12 tháng 1 năm 2004 | Doha, Qatar | Cứng | Stefan Koubek | Martin Damm Cyril Suk | 6–2, 6–4 |
Vô địch | 3. | 24 tháng 6 năm 2006 | Indianapolis, USA | Cứng | Bobby Reynolds | Paul Goldstein Jim Thomas | 6–4, 6–4 |
Vô địch | 4. | 21 tháng 3 năm 2009 | Indian Wells, USA | Cứng | Mardy Fish | Max Mirnyi Andy Ram | 3–6, 6–1, [14-12] |
Á quân | 3. | 11 tháng 10 năm 2009 | Beijing, China | Cứng | Mark Knowles | Bob Bryan Mike Bryan | 6–4, 6–2 |
Á quân | 4. | 15 tháng 5 năm 2011 | Rome, Italy | Cứng | Mardy Fish | John Isner Sam Querrey | W/0 |
Thực đơn
Andy Roddick Các trận chung kếtLiên quan
Andy Murray Andy Roddick Andy Samberg Andy Warhol Andy Carroll Andy Cole Andy King Andy Beshear Andy Serkis Andy RubinTài liệu tham khảo
WikiPedia: Andy Roddick http://www.andyroddick.com http://www.andyroddick.com/about-andy http://www.atptennis.com/3/en/players/playerprofil... http://www.atpworldtour.com/en/players/enwiki//ove... http://www.atpworldtour.com/tennis/en/media/rankin... http://findarticles.com/p/articles/mi_qn4176/is_20... http://www.laauditions.com/bios/andy_roddick.htm http://seattletimes.nwsource.com/html/othersports/... http://www.people.com/people/article/0,,20273332,0... http://2010.rolandgarros.com/en_FR/players/overvie...